Hotline
0964459088Xe Lu lốp liugong 26 tấn CLG6526E là sản phẩm thuộc dòng xe lu liugong cải tiến từ phiên bản cũ 626R, nói cách khác nó chính là dòng sản phẩm lu lốp 626R cải tiến.
Xe Lu lốp liugong sử dụng động cơ Cummin, 1 dòng động cơ chất lượng cao được dùng phổ thông cho các dòng máy công trình và xe tải hạng nặng. Chính vì lý do này mà dòng lu lốp liugong 6526 tương đối ổn định, ít hỏng vặt và tiêu thụ tương đối ít nhiên liệu.
Xe Lu lốp liugong 26 tấn có 2 phiên bản: 1 loại 11 lốp (5 trước / 6 sau), 1 loại 9 lốp (4 trước / 5 sau), điều này giúp các đơn vị thi công cơ giới có thêm sự lựa chọn cho mình sao cho phù hợp với điều kiện thi công của từng vùng, từng miền và yêu cầu kỹ thuật của đầu tư.
Hiện nay lu lốp liugong đang dần khẳng định được vị thế số 1 của mình trong việc giúp các nhà thi công cơ giới tiết kiệm chi phí đầu tư, chi phí nhiên liệu, yên tâm về chất lượng.
Ngoài các sản phẩm xe lu lốp ra chúng tôi còn cung cấp các loại xe lu rung liugong như: XE LU RUNG LIUGONG 1 CẦU TỰ TRỌNG 14 TẤN RUNG 30 TẤN, XE LU RUNG 2 CẦU LIUGONG
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE LU LỐP MODEL CLG6526 - CUMMINS
STT |
Miêu Tả |
Đơn vị |
Thông số |
I |
THÔNG SỐ LÀM VIỆC |
|
|
1 |
Trọng lượng hoạt động |
kg |
26,000 |
2 |
Độ rộng làm việc |
mm |
2,750 |
3 |
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
mm |
4950x2750x3250 |
II |
ĐỘNG CƠ |
|
|
1 |
Hãng sản xuất |
|
Cummins, |
2 |
Model |
|
6BTA5.9-C180-II |
3 |
Tiêu chuẩn khí thải |
|
EURO 2 |
4 |
Công suất |
Kw |
118 |
5 |
Mô men xoắn cực đại |
N.m |
770 |
6 |
Tăng áp |
|
Có Turbo tăng áp |
7 |
Số xy lanh |
Chiếc |
6 |
8 |
Hệ thống làm mát |
|
Bằng nước |
III |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
|
|
1 |
Hệ thống lái |
|
Kiểu thủy lực |
2 |
Loại hộp số |
|
Tự động |
3 |
Tốc độ di chuyển lớn nhất |
km/h |
20 |
4 |
Bán kính quay vòng trong |
mm |
<6250 |
5 |
Bán kính quay vòng ngoài |
mm |
<9.000 |
IV |
HỆ THỐNG PHANH |
|
|
1 |
Loại phanh |
|
Phanh đĩa |
V |
LOẠI LỐP |
|
|
1 |
Số lốp (Trước/sau) |
Chiếc |
05/06. |
2 |
Cỡ lốp |
|
11-20 16RP |
VI |
DUNG TÍCH THÙNG CHỨA |
|
|
1 |
Thùng nhiên liệu |
L |
220 |
2 |
Thùng dầu động cơ |
L |
14 |
3 |
Thùng nước làm mát |
L |
32 |
4 |
Thùng dầu thủy lực cung cấp cho biên mô và hộp số |
L |
27 |
VII |
THIẾT BỊ LỰA CHỌN |
|
|
1 |
Đèn tín hiệu quay trên nóc xe. |
|
|